凶器 [Hung Khí]
兇器 [Hung Khí]
きょうき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000

Danh từ chung

vũ khí nguy hiểm

JP: 凶器きょうきのこされた指紋しもん容疑ようぎしゃのものと一致いっちする。

VI: Dấu vân tay còn lại trên hung khí trùng khớp với dấu vân tay của nghi phạm.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

凶器きょうきはまだ発見はっけんされていません。
Vũ khí vẫn chưa được phát hiện.
警官けいかん凶器きょうきった強盗ごうとうあたまをうった。その強盗ごうとう即死そくし同然どうぜんだった。
Cảnh sát đã đánh vào đầu tên cướp cầm vũ khí. Tên cướp chết ngay lập tức.
弾道だんどう検査けんさ報告ほうこくしょによれば、このじゅう殺人さつじん凶器きょうきであるということはない。
Theo báo cáo kiểm tra đạn dược, không thể là khẩu súng này là vũ khí gây án.

Hán tự

Hung xấu xa
Khí dụng cụ; khả năng