凍傷
[Đống Thương]
とうしょう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000
Độ phổ biến từ: Top 34000
Danh từ chung
tê cóng; cước
JP: 耳が凍傷にかかりました。
VI: Tai tôi bị sưng do bị hàn.