冴える [Hộ]
冱える [Hộ]
さえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

trong sáng (của cảnh, âm thanh, màu sắc, v.v.); sáng sủa; rõ nét

JP: 満月まんげつそらにさえている。

VI: Trăng tròn chiếu sáng trên bầu trời.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

tỉnh táo; minh mẫn; nhanh nhẹn

JP: 昨日きのうゆっくりやすんだぶん今日きょうあたまえている。

VI: Sau một ngày nghỉ ngơi hôm qua, hôm nay tôi cảm thấy đầu óc minh mẫn hơn.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

📝 thường là 冴えない

vui vẻ; phấn chấn

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

thành thạo (kỹ năng); xuất sắc; thực hiện tốt

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

📝 thường là 冴えない

thỏa mãn

🔗 冴えない

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

📝 nghĩa gốc; hiện nay hơi cổ điển

trở nên lạnh giá; trở nên rất lạnh

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

気分きぶんえないな。
Tâm trạng không được tốt lắm.
まだ気分きぶんえないの?
Bạn vẫn còn cảm thấy không khỏe à?
わたしってえてる!
Tôi tài giỏi thật!
そのパフォーマンスはえないものでしたよ。
Màn trình diễn đó không mấy ấn tượng.
コーヒーを一杯いっぱいむとあたまえる。
Uống một cốc cà phê làm tôi tỉnh táo hơn.
なんだかえちゃって、ねむれなくなっちゃった。
Tôi tỉnh táo lạ thường và không thể ngủ được.
もう午前ごぜん3時さんじだけど、えてねむれるがしない。
Đã 3 giờ sáng nhưng tôi không thể ngủ vì mắt quá tỉnh.
寝起ねおきのえないあたまでトムは必死ひっしかんがえたが、なにもいいアイデアはかばなかった。
Tom đã cố gắng suy nghĩ dù đầu óc còn mơ màng sau khi thức dậy nhưng không nghĩ ra ý tưởng hay nào.

Hán tự

Hộ rõ ràng; lạnh; khéo léo