冴えない [Hộ]
冱えない [Hộ]
さえない

Cụm từ, thành ngữTính từ - keiyoushi (đuôi i)

buồn tẻ; ảm đạm; sầu muộn; chán nản

Cụm từ, thành ngữTính từ - keiyoushi (đuôi i)

không hài lòng; thất vọng; thiếu sức sống; không đủ

Cụm từ, thành ngữTính từ - keiyoushi (đuôi i)

không hấp dẫn; không thu hút

Cụm từ, thành ngữTính từ - keiyoushi (đuôi i)

nhàm chán; không thú vị

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

気分きぶんえないな。
Tâm trạng không được tốt lắm.
まだ気分きぶんえないの?
Bạn vẫn còn cảm thấy không khỏe à?
わたしってえてる!
Tôi tài giỏi thật!
そのパフォーマンスはえないものでしたよ。
Màn trình diễn đó không mấy ấn tượng.
コーヒーを一杯いっぱいむとあたまえる。
Uống một cốc cà phê làm tôi tỉnh táo hơn.
なんだかえちゃって、ねむれなくなっちゃった。
Tôi tỉnh táo lạ thường và không thể ngủ được.
昨日きのうゆっくりやすんだぶん今日きょうあたまえている。
Sau một ngày nghỉ ngơi hôm qua, hôm nay tôi cảm thấy đầu óc minh mẫn hơn.
もう午前ごぜん3時さんじだけど、えてねむれるがしない。
Đã 3 giờ sáng nhưng tôi không thể ngủ vì mắt quá tỉnh.
寝起ねおきのえないあたまでトムは必死ひっしかんがえたが、なにもいいアイデアはかばなかった。
Tom đã cố gắng suy nghĩ dù đầu óc còn mơ màng sau khi thức dậy nhưng không nghĩ ra ý tưởng hay nào.

Hán tự

Hộ rõ ràng; lạnh; khéo léo