冬休み [Đông Hưu]
ふゆやすみ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Danh từ chung

kỳ nghỉ đông

JP: やがて冬休ふゆやすみもわるだろう。

VI: Chẳng mấy chốc kỳ nghỉ đông sẽ kết thúc.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

冬休ふゆやすなんにちから?
Kỳ nghỉ đông bắt đầu từ ngày nào?
冬休ふゆやすけないでほしいな。
Ước gì kỳ nghỉ đông không bao giờ kết thúc.
冬休ふゆやすみはたのしかったですか。
Kỳ nghỉ đông của bạn có vui không?
冬休ふゆやすみまであとわずかだ。
Chỉ còn một chút nữa là đến kỳ nghỉ đông.
冬休ふゆやすみがわっちゃうよおおおおおおおお。
Kỳ nghỉ đông sắp kết thúc rồi.
冬休ふゆやすみくらい課題かだいから解放かいほうされたい。
Tôi muốn được giải phóng khỏi bài tập về nhà ít nhất là trong kỳ nghỉ đông.
冬休ふゆやすみはどのようにごしましたか。
Bạn đã trải qua kỳ nghỉ đông như thế nào?

Hán tự

Đông mùa đông
Hưu nghỉ ngơi