円安
[Viên An]
えんやす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chung
sự giảm giá của đồng yên; đồng yên yếu
JP: 円安が進んでいるね。
VI: Giá yên đang giảm.
Trái nghĩa: 円高
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
円高ドル安だ。
Yên cao, đô la yếu.
円安は物価高のもとになりますか。
Giá yên thấp có thể dẫn đến lạm phát không?
韓国旅行が三泊四日で三万円だって。激安だよね。
Tôi nghe nói du lịch Hàn Quốc bốn ngày ba đêm chỉ mất 30 nghìn Yên. Rẻ thật đấy!