兼ねる [Kiêm]
かねる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 23000

Hậu tốĐộng từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 sau thể -masu của động từ

không thể; khó làm

JP: こういう事情じじょうですから、残念ざんねんながら、せっかくのご招待しょうたいをおけいたしかねるのです。

VI: Vì lý do này, thật không may, tôi không thể chấp nhận lời mời quý giá của bạn.

🔗 兼ねない

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

kiêm; kết hợp

JP: わたし勉強べんきょうあそびをねている仕事しごとにつきたい。

VI: Tôi muốn có công việc vừa học vừa chơi.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

làm nhiều công việc cùng lúc

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

ngại làm gì đó

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

nghĩ đến tương lai

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

要望ようぼうにおこたえしねます。
Tôi không thể đáp ứng yêu cầu của bạn.
今日きょうは、ばーさんのお使つかいをねてまちもの
Hôm nay, tôi đi mua sắm ở thị trấn vừa làm việc nhà cho bà.
わたしたち時々ときどき、ドライブをねて大好だいすきなラーメンをべにきます。
Chúng tôi thỉnh thoảng lái xe đi ăn món ramen yêu thích.
トムは、内心ないしんうちのかあさんなら、やりねないとおもっていた。
Tom nghĩ rằng mẹ mình có thể làm điều đó.
ちょっとおおきいけど、この封筒ふうとうでいいや。だいしょうねるってうし。
Hơi to một chút nhưng bao thư này cũng được, vì "cái rộng mang cái hẹp".
精肉せいにくてん飲食いんしょくてんねたおみせだからこそできるこのてい価格かかく。ぜひ一度いちど賞味しょうみください。
Chính vì là cửa hàng kết hợp giữa cửa hàng thịt và nhà hàng nên mới có thể có mức giá rẻ này. Hãy thử một lần.

Hán tự

Kiêm đồng thời; và; trước; trước