兼
[Kiêm]
けん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Liên từ
và; kiêm
JP: この雑誌の編集者兼出版社が一部の読者から批判された。
VI: Biên tập viên và nhà xuất bản của tạp chí này đã bị một số độc giả chỉ trích.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は小説家兼画家である。
Anh ấy là một nhà văn kiêm họa sĩ.
ユリウス・グスタフ・ノイブロナーは、ドイツの薬剤師兼発明家でした。
Julius Gustav Neubronner là một dược sĩ kiêm phát minh người Đức.
編集者兼出版者であるその人は私のいとこです。
Người đó vừa là biên tập viên vừa là nhà xuất bản và là anh em họ của tôi.
ホテルは現在、地元の博物館兼コミュニティセンターとなっています。
Khách sạn hiện là bảo tàng địa phương kiêm trung tâm cộng đồng.