[Kiêm]

けん
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Liên từ

và; kiêm

JP: この雑誌ざっし編集へんしゅうしゃけん出版しゅっぱんしゃ一部いちぶ読者どくしゃから批判ひはんされた。

VI: Biên tập viên và nhà xuất bản của tạp chí này đã bị một số độc giả chỉ trích.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ小説しょうせつけん画家がかである。
Anh ấy là một nhà văn kiêm họa sĩ.
ユリウス・グスタフ・ノイブロナーは、ドイツの薬剤師やくざいしけん発明はつめいでした。
Julius Gustav Neubronner là một dược sĩ kiêm phát minh người Đức.
編集へんしゅうしゃけん出版しゅっぱんしゃであるそのひとわたしのいとこです。
Người đó vừa là biên tập viên vừa là nhà xuất bản và là anh em họ của tôi.
ホテルは現在げんざい地元じもと博物館はくぶつかんけんコミュニティセンターとなっています。
Khách sạn hiện là bảo tàng địa phương kiêm trung tâm cộng đồng.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 兼
  • Cách đọc: けん
  • Loại từ: Từ nối giữa danh từ (dùng trong cấu trúc N1N2); Hán tự độc lập
  • Nghĩa khái quát: kiêm, đồng thời là; vừa … vừa … (trang trọng, văn viết)
  • Kanji: 兼 (kiêm, kiêm nhiệm)

2. Ý nghĩa chính

Nối hai danh từ để chỉ một người/vật đảm nhiệm hai vai trò/chức năng cùng lúc. Ví dụ: 社長会長 (vừa là giám đốc vừa là chủ tịch), 研究教育 (vừa nghiên cứu vừa giảng dạy).

3. Phân biệt

  • (giữa danh từ) vs かつ (且つ): かつ dùng nối mệnh đề/tính từ/danh từ, sắc thái văn viết; 兼 thiên về “kiêm nhiệm/chức năng kép”.
  • vs および/ならびに: đều là liên từ trang trọng nghĩa “và”, nhưng 兼 nhấn mạnh kiêm nhiệm của một chủ thể.
  • vs 兼ねる: 兼ねる là động từ “kiêm…/khó mà…”, là hình thái khác; từ mục này là chữ 兼 dùng làm “liên từ giữa danh từ”.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: N1N2 (một chủ thể giữ cả N1 và N2). Ví dụ danh thiếp: 部長プロジェクトマネージャー.
  • Dùng nhiều trong hồ sơ, tin tức, giới thiệu chức danh, tiêu đề văn bản. Sắc thái trang trọng, súc tích.
  • Cũng dùng cho mục đích kép: 旅行出張 (vừa du lịch vừa công tác), 散歩買い物.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
かつ(且つ) Gần nghĩa và/đồng thời Văn viết, không nhấn kiêm nhiệm như 兼
および(及び) Gần nghĩa Trang trọng, liệt kê đơn thuần
ならびに(並びに) Gần nghĩa cũng như Trang trọng, văn bản pháp lý
兼用 Liên quan kiêm dụng, dùng cho nhiều mục đích Từ ghép với 兼
兼職/兼業 Liên quan kiêm chức/kiêm nghề Chỉ tình trạng làm nhiều việc

6. Bộ phận & cấu tạo từ (Kanji)

  • 兼: Hình thanh, gợi ý “kiêm nhiệm, làm nhiều việc”. Âm On: ケン; Kun: かねる(trong 兼ねる). Từ ghép: 兼用, 兼務, 兼職, 兼業.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi viết học thuật hay hồ sơ nhân sự, 兼 giúp tiêu đề gọn gàng: 取締役CFO. Trong hội thoại đời thường, có thể thay bằng も兼ねて với động từ (散歩も兼ねて). Hãy tránh lạm dụng 兼 cho liệt kê đơn thuần; nó hàm ý “một thứ gánh hai vai”.

8. Câu ví dụ

  • 彼は社長会長として会社を率いている。
    Anh ấy lãnh đạo công ty với tư cách vừa là giám đốc vừa là chủ tịch.
  • 私は教師研究者です。
    Tôi là người vừa giảng dạy vừa nghiên cứu.
  • 本件の担当者は広報通訳を務める。
    Người phụ trách vụ này kiêm luôn truyền thông và phiên dịch.
  • 週末は気分転換健康づくりでジョギングする。
    Cuối tuần tôi chạy bộ vừa để đổi gió vừa để rèn sức khỏe.
  • この部屋は書斎客間として使っています。
    Phòng này dùng vừa làm thư phòng vừa làm phòng khách.
  • 出張旅行で大阪へ行きます。
    Tôi đi Osaka vừa công tác vừa du lịch.
  • 副部長プロジェクトリーダーの田中です。
    Tôi là Tanaka, phó phòng kiêm trưởng dự án.
  • この道具は栓抜きドライバーだ。
    Dụng cụ này vừa là đồ mở nắp vừa là tua vít.
  • 彼女は看護師保健師の資格を持っている。
    Cô ấy có chứng chỉ vừa y tá vừa nhân viên y tế công cộng.
  • 今回の会合は報告意見交換の場です。
    Buổi họp lần này vừa là nơi báo cáo vừa là trao đổi ý kiến.
💡 Giải thích chi tiết về từ 兼 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?