其処で
[Kỳ Xứ]
そこで
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Liên từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
vì vậy; theo đó; bây giờ; sau đó; ngay sau đó; do đó
JP: 最終電車に乗り遅れてしまいました。そこで、家までずっと歩くはめになりました。
VI: Tôi đã lỡ mất chuyến tàu cuối cùng và phải đi bộ về nhà.
JP: 列車は満員だった。そこで彼女は2等車で旅行せねばならなかったし、ずっと立っていなければならなかった。
VI: Tàu đã đầy người, vì thế cô ấy phải đi hạng hai và phải đứng suốt chuyến đi.