60
六十 [Lục Thập]
六〇 [Lục 〇]
ろくじゅう
むそ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Số từ

sáu mươi

JP: ろくじゅう手習てならい。

VI: Học ở tuổi sáu mươi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ60歳ろくじゅっさいぐらいです。
Anh ấy khoảng 60 tuổi.
ぼく体重たいじゅうは60キロぐらいだよ。
Cân nặng của tôi khoảng 60 kg.
1時間いちじかん60分ろくじゅっぷんです。
Một giờ là 60 phút.
わたしは60で仕事しごとをやめたいです。
Tôi muốn nghỉ hưu khi 60 tuổi.
彼女かのじょはもうすぐ60歳ろくじゅっさいだ。
Cô ấy sắp 60 tuổi.
1分いっぷん60秒ろくじゅうびょうです。
Một phút có 60 giây.
60歳ろくじゅっさい退職たいしょくなさいました。
Ông ấy đã nghỉ hưu ở tuổi 60.
わたし体重たいじゅうはおよそ60キロです。
Cân nặng của tôi khoảng 60 kg.
こなチーズを60gくわえます。
Thêm 60g phô mai bột.
彼女かのじょすくなくとも60歳ろくじゅっさいにはえる。
Cô ấy trông ít nhất cũng 60 tuổi.

Hán tự

Lục sáu
Thập mười