八方
[Bát Phương]
はっぽう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
tất cả các phía; bốn hướng chính và bốn hướng phụ
Danh từ chung
đèn lồng lớn treo
🔗 八方行灯
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は八方美人だ。
Anh ấy là người hay làm hài lòng mọi người.
八方美人になるな。
Đừng cố gắng làm hài lòng tất cả mọi người.
八方手をつくした。
Tôi đã làm mọi cách có thể.
八方美人に友はなし。
Người tốt với mọi người thường không có bạn thân.
八方美人頼むに足らず。
Người tốt với mọi người thường không đáng tin cậy.
トムは八方ふさがりの状態だ。
Tom đang trong tình trạng bí bách.
花火が四方八方であげられた。
Pháo hoa được bắn lên khắp mọi nơi.
ジムは八方美人だから、彼の言うことは当てにならない。
Jim là người nịnh hót nên không thể tin vào những gì anh ấy nói.
誰彼かまわず良い顔ばかりしていると、そのうち八方美人としか思われなくなるよ。
Nếu cứ tỏ ra tốt bụng với mọi người, cuối cùng bạn sẽ chỉ được coi là người nịnh hót.