全土
[Toàn Thổ]
ぜんど
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
toàn bộ quốc gia; toàn bộ đất nước
JP: 米国全土では毎年膨大な数の若者が大学にはいる。
VI: Hàng năm, một số lượng lớn thanh niên trên khắp nước Mỹ nhập học đại học.