全国
[Toàn Quốc]
ぜんこく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
toàn quốc
JP: その報道は全国に行き渡った。
VI: Tin tức đó đã lan truyền khắp cả nước.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
支店は全国にまたがっている。
Các chi nhánh của cửa hàng trải rộng khắp cả nước.
ロシア全国を旅した。
Tôi đã đi du lịch khắp nước Nga.
英語は全国に普及した。
Tiếng Anh đã được phổ biến khắp cả nước.
弊社の支社は全国にあります。
Công ty chúng tôi có các chi nhánh trên toàn quốc.
悪性の風邪が全国に流行っている。
Cảm lạnh ác tính đang lây lan khắp đất nước.
悪性の風邪が全国で流行っている。
Cảm lạnh ác tính đang lây lan trên toàn quốc.
まもなく鉄道網が全国に広がった。
Mạng lưới đường sắt đã nhanh chóng lan rộng khắp cả nước.
省エネルギーの全国運動が展開中だ。
Chiến dịch tiết kiệm năng lượng toàn quốc đang được triển khai.
彼は全国的名声があった。
Anh ấy có tiếng tăm trên toàn quốc.
1918年に全国で米騒動が起こりました。
Vào năm 1918, đã xảy ra cuộc bạo động về gạo trên khắp cả nước.