免税 [Miễn Thuế]
めんぜい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 16000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

miễn thuế

JP: この品物しなもの全部ぜんぶ免税めんぜいです。

VI: Món hàng này được miễn thuế hoàn toàn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

免税めんぜいてんではなにわなかったよ。
Tôi có mua gì ở cửa hàng miễn thuế đâu.
これらの品物しなもの免税めんぜいひんだ。
Những món hàng này được miễn thuế.
この商品しょうひん免税めんぜいひんです。
Sản phẩm này được miễn thuế.
ここは免税めんぜいてんですか。
Đây có phải là cửa hàng miễn thuế không?
このみせ免税めんぜいてんですか。
Cửa hàng này có phải là cửa hàng miễn thuế không?
免税めんぜいてんではものひとつもしませんでした。
Tôi không mua gì ở những cửa hàng miễn thuế cả.
煙草たばこはどのくらいまで免税めんぜいかえれますか。
Bạn có thể mang về bao nhiêu thuốc lá miễn thuế?
外国がいこくじん旅行りょこうしゃには免税めんぜい特権とっけんがある。
Du khách nước ngoài có quyền được miễn thuế.
このみせでは免税めんぜいひんあつかっていますか。
Cửa hàng này có bán hàng miễn thuế không?
トムは免税めんぜいてんでウォッカと香水こうすいいくつかってたよ。
Tom đã mua vài chai vodka và nước hoa ở cửa hàng miễn thuế đấy.

Hán tự

Miễn xin lỗi; miễn nhiệm
Thuế thuế