充実 [Sung Thực]

じゅうじつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

đầy đủ; hoàn thiện

JP: ここ品物しなものたかいけど、そのぶんアフターサービスが充実じゅうじつしてるから。

VI: Ở đây hàng hóa đắt nhưng bù lại dịch vụ sau bán hàng rất tốt.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

cải thiện; nâng cao

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

bổ sung

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おおいに充実じゅうじつした学生がくせい生活せいかつおくりたい。
Tôi muốn có một cuộc sống sinh viên thật phong phú.
おや子供こどもたちと充実じゅうじつした時間じかんをすごすべきだ。
Cha mẹ nên dành thời gian chất lượng với con cái.
来月らいげつ30歳さんじゅっさいになります。本当ほんとう充実じゅうじつした20だいでした。
Tôi sẽ tròn 30 tuổi vào tháng sau. Thật sự là một thập kỷ 20 tuổi đầy năng lượng.
マンツーマンで指導しどうしていただけたというてんでも、非常ひじょう充実じゅうじつした実習じっしゅうになった。
Việc được hướng dẫn kèm cặp một-một đã làm cho thực tập của tôi thật sự bổ ích.
知識ちしきそのものは目的もくてきではなく、充実じゅうじつした人間にんげんらしい生活せいかつおくるという目的もくてきのための手段しゅだんである。
Kiến thức không phải là mục đích, mà là phương tiện để sống một cuộc sống trọn vẹn và đúng nghĩa.
そのため、いつも清新せいしん雰囲気ふんいきつつまれますが、今回こんかいもそのとおりの充実じゅうじつした一日いちにちとなりました。
Vì thế, không khí luôn trong lành và lần này cũng không ngoại lệ, một ngày trọn vẹn.
女性じょせい安心あんしんしてはたらくためには、生涯しょうがい仕事しごと機会きかいやし、フレックスタイム、サテライトオフィス、託児たくじしょ充実じゅうじつなどが必要ひつようである。
Để phụ nữ có thể yên tâm làm việc, cần tăng cơ hội nghề nghiệp suốt đời, thời gian làm việc linh hoạt, văn phòng vệ tinh và cải thiện dịch vụ nhà trẻ.
提示ていじされた4つの抑制よくせいさくのうちもっとも効果こうかがあるとおもわれるのが、「予防よぼう医療いりょう健康けんこう増進ぞうしん活動かつどうだい充実じゅうじつ」であろう。
Trong bốn biện pháp kiềm chế được đề xuất, có vẻ như "Tăng cường hoạt động y tế dự phòng và thúc đẩy sức khỏe" sẽ hiệu quả nhất.
とくやく20年にじゅうねんまえから、こう福祉ふくし政策せいさく経済けいざいてき破綻はたんにつながったとされる北欧ほくおう諸国しょこくしめすように、福祉ふくし充実じゅうじつ国際こくさい競争きょうそうりょく維持いじ両立りょうりつ困難こんなんなものであるとえる。
Đặc biệt, như các nước Bắc Âu đã chỉ ra, kể từ khoảng 20 năm trước, việc duy trì cạnh tranh quốc tế trong khi vẫn tăng cường phúc lợi xã hội đã dẫn đến sự sụp đổ kinh tế, cho thấy sự khó khăn trong việc cân bằng hai mục tiêu này.

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 充実
  • Cách đọc: じゅうじつ
  • Loại từ: Danh từ; động từ gốc với する; tính từ đuôi な (dạng 充実した)
  • Ý nghĩa khái quát: đầy đủ, dồi dào, phong phú; được tăng cường, hoàn thiện
  • Ngữ cảnh: cuộc sống, nội dung, dịch vụ, cơ sở vật chất, tổ chức

2. Ý nghĩa chính

Sự đầy đặn, phong phú, được trang bị đầy đủ (về nội dung, chất lượng, nguồn lực). Dạng động từ: 充実する (trở nên phong phú/hoàn thiện), 〜を充実させる (làm cho phong phú/tăng cường).

3. Phân biệt

  • 満足: thỏa mãn về cảm xúc; 充実 thiên về “nội dung/chất lượng đủ đầy”.
  • 十分/充分: “đủ” về số lượng/mức độ; 充実 nhấn mạnh sự phong phú, chất lượng.
  • 豊富: dồi dào (số lượng) gần nghĩa, nhưng 充実 bao hàm cảm giác “toàn diện, có chiều sâu”.
  • 強化: tăng cường (nhấn sức mạnh); 充実 thiên về hoàn thiện, trang bị đầy đủ.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mô tả trạng thái: 「内容が充実している」「設備が充実した大学」.
  • Cảm giác cá nhân: 「毎日が充実している」「充実感を得る」.
  • Hành động chủ động: 「サービスを充実させる」「体制の充実を図る」.
  • Hình thái: 充実する/充実させる/充実した(định ngữ).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
充実感 Liên quan Cảm giác trọn vẹn Danh từ cảm xúc đi kèm trải nghiệm.
豊富 Gần nghĩa Phong phú, dồi dào Thiên về số lượng nhiều.
完備 Gần nghĩa Trang bị đầy đủ Văn viết, trang trọng.
不足 / 貧弱 / 手薄 Đối nghĩa Thiếu / nghèo nàn / mỏng Chỉ trạng thái chưa đầy đủ.
強化 Liên quan Tăng cường Khác sắc thái, tập trung vào sức mạnh.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 充: “làm đầy, bổ sung”.
  • 実: “thực, đầy ruột, có thực chất”.
  • Ý hợp: “làm cho có thực chất và đầy đặn”.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Khi mô tả chất lượng dịch vụ hay trải nghiệm cá nhân, 充実 vừa tự nhiên vừa trang nhã. Hãy chú ý kết hợp đúng động từ: 体制を充実させる(chủ động làm đầy đủ)vs 体制が充実する(tự thân trở nên đầy đủ). Với 充実した, bạn đặt trước danh từ để nhấn mạnh “giàu nội dung”: 充実した内容、充実したカリキュラム.

8. Câu ví dụ

  • 留学生活が充実している。
    Cuộc sống du học của tôi đang rất trọn vẹn.
  • 充実した一日を過ごせた。
    Tôi đã có một ngày thật đầy đặn.
  • 設備の充実を図る。
    Tiến hành tăng cường, hoàn thiện trang thiết bị.
  • サポート体制が充実している。
    Hệ thống hỗ trợ rất đầy đủ.
  • 内容が充実した講義だった。
    Đó là một buổi giảng có nội dung phong phú.
  • 趣味が増えて毎日が充実してきた。
    Sở thích nhiều hơn khiến mỗi ngày trở nên trọn vẹn.
  • 研修プログラムを充実させる必要がある。
    Cần làm phong phú chương trình đào tạo.
  • 人員の充実が急務だ。
    Bổ sung nhân sự là việc cấp bách.
  • 充実感を味わった。
    Tôi cảm nhận được cảm giác trọn vẹn.
  • サービス内容の充実に努めている。
    Chúng tôi nỗ lực làm phong phú nội dung dịch vụ.
💡 Giải thích chi tiết về từ 充実 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?