兄妹
[Huynh Muội]
けいまい
きょうだい
Danh từ chung
anh trai và em gái
JP: 「でも、俺たち兄妹だろ!」「名目上ではね」
VI: "Nhưng chúng ta là anh em mà!" "Chỉ trên danh nghĩa thôi."
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムとメアリーは兄妹です。
Tom và Mary là anh chị em.