健康的 [Kiện Khang Đích]
けんこうてき

Tính từ đuôi na

vệ sinh; lành mạnh

JP: 海辺うみべ空気くうきはきれいで健康けんこうてきだ。

VI: Không khí bên bờ biển trong lành và tốt cho sức khỏe.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

水泳すいえいは、健康けんこうてきだ。
Bơi lội rất tốt cho sức khỏe.
精神せいしんてき健康けんこうは、肉体にくたいてき健康けんこうおなじくらい大切たいせつです。
Sức khỏe tinh thần quan trọng ngang bằng sức khỏe thể chất.
ぼく食生活しょくせいかつ健康けんこうてきじゃないよ。
Chế độ ăn của tôi không hề lành mạnh.
サラダはフライドポテトより健康けんこうてきよ。
Salad tốt cho sức khỏe hơn khoai tây chiên.
精神せいしんてき健康けんこう大切たいせつです。
Sức khỏe tinh thần cũng rất quan trọng.
トムはいつも健康けんこうてきです。
Tom luôn khỏe mạnh.
スポーツは、肉体にくたいてきにも精神せいしんてきにもひと健康けんこうにする。
Thể thao làm cho con người khỏe mạnh cả về thể chất lẫn tinh thần.
規則きそくてき運動うんどう健康けんこうによい。
Tập thể dục đều đặn tốt cho sức khỏe.
田舎いなか生活せいかつ都会とかい生活せいかつより健康けんこうてきだ。
Cuộc sống nông thôn khỏe mạnh hơn cuộc sống thành thị.
学校がっこう健康けんこうてき環境かんきょう位置いちしている。
Trường học tọa lạc trong môi trường lành mạnh.

Hán tự

Kiện khỏe mạnh; sức khỏe; sức mạnh; kiên trì
Khang an nhàn; hòa bình
Đích mục tiêu; dấu; mục tiêu; đối tượng; kết thúc tính từ