借りる時の地蔵顔、済す時の閻魔顔 [Tá Thời Địa Tàng Nhan 、 Tế Thời Diễm Ma Nhan]

かりるときのじぞうがお、なすときのえんまがお

Cụm từ, thành ngữ

⚠️Tục ngữ

người ta trông thân thiện khi họ xin vay tiền nhưng không thân thiện khi trả lại

khi vay (tiền), mặt của (bồ tát) Kshitigarbha; khi trả lại, mặt của (vua địa ngục) Yama

🔗 地蔵; 閻魔