俺的
[Yêm Đích]
おれてき
Tính từ đuôi na
⚠️Từ hoặc ngôn ngữ dành cho nam ⚠️Khẩu ngữ
ý kiến cá nhân của tôi
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
俺たちは理想的なカップルだった。
Chúng tôi đã là một cặp đôi lý tưởng.
俺的には、ヤツは全く信用できない。
Theo tôi, thằng đó hoàn toàn không đáng tin.
エロチックな描写が倒錯的過ぎてこの人の本は俺には合わない。
Những mô tả khiêu dâm quá đáng khiến tôi không thể chấp nhận được sách của người này.
基本的に俺は短詩が好きだ。短詩の中では、この詩がトップだった。
Tôi thích thơ ngắn. Trong số các bài thơ ngắn, bài thơ này là số một.
散々警察から逃げ回ったおかげで、俺はこんなに健康的で、スマートで、セクシーになった。
Nhờ chạy trốn cảnh sát liên tục mà tôi trở nên khỏe mạnh, thông minh và quyến rũ như thế này.
いつも行く店はカルビーのポテチが98円。うす塩が俺のお気に入りだ。このうす塩味、実は時期によって原材料が変わる。今日のは化学調味料なしの自然塩。俺的に当たりだ。
Cửa hàng tôi thường đến bán khoai tây chiên Calbee với giá 98 yên. Tôi thích vị muối nhạt. Thực ra, tùy theo mùa mà nguyên liệu thay đổi. Hôm nay là muối tự nhiên không có chất phụ gia hóa học. Đối với tôi, đây là một lựa chọn tuyệt vời.