信号機 [Tín Hiệu Cơ]
しんごうき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000

Danh từ chung

đèn giao thông

JP: 信号しんごうあか道路どうろわたるな。

VI: Đừng băng qua đường khi đèn đỏ.

Danh từ chung

tín hiệu; cột tín hiệu

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

信号しんごうはいつも作動さどうしている。
Đèn giao thông luôn hoạt động.
信号しんごうは「あかあお」の3しょくです。
Đèn giao thông có ba màu: đỏ, vàng và xanh.
かれ交通こうつう信号しんごううえのカメラにがつかなかった。
Anh ấy không nhận ra camera trên đèn giao thông.
ぼく信号しんごうだったら、きみがわとおるたびあかくなるから、もうちょっときみてられるんだけど。
Nếu tôi là đèn giao thông, mỗi lần bạn đi ngang qua, tôi sẽ đỏ mặt để có thể nhìn bạn lâu hơn.
わたし信号しんごうだったら、あなたががわとおるたびにあかくなっちゃうから、あなたのこともうすこながめていられるのにな。
Nếu tôi là đèn giao thông, mỗi khi bạn đi qua, tôi sẽ đỏ mặt để có thể ngắm bạn thêm chút nữa.

Hán tự

Tín niềm tin; sự thật
Hiệu biệt danh; số; mục; tiêu đề; bút danh; tên; gọi
máy móc; cơ hội