余裕をかます [Dư Dụ]
余裕を噛ます [Dư Dụ Niết]
余裕を咬ます [Dư Dụ Giảo]
よゆうをかます

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “su”

⚠️Khẩu ngữ

giả vờ bình tĩnh

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

時間じかん余裕よゆうがありますか。
Bạn có thời gian rảnh không?
新車しんしゃ余裕よゆうがありますか。
Bạn có đủ khả năng mua xe mới không?
それをする時間じかん余裕よゆうはありますか。
Bạn có thời gian rảnh để làm việc đó không?
それをする時間じかんてき余裕よゆうがありますか。
Bạn có thời gian rảnh để làm cái đó không?
このなつやすみをとる余裕よゆうがありますか。
Mùa hè này bạn có thể nghỉ ngơi được không?
「トムは腕立うでたなんかいできる?」「まえ100回ひゃくじゅっかいくらい余裕よゆうだったけどいまはどうだろ。50回ごじゅっかいくらいかな」
"Tom làm được bao nhiêu cái chống đẩy?" "Trước kia tôi dễ dàng làm được khoảng 100 cái, nhưng bây giờ thì khoảng 50 cái thôi."
う~ん、わからんか。まあこれはあまり簡単かんたん問題もんだいばかりだったら失礼しつれいだから、きみようしただけだから。余裕よゆうがあったらおぼえといて。
Ừm, không biết sao nhỉ? À, mà đây toàn là những câu hỏi đơn giản, tôi đưa ra cho cậu thôi, nếu rảnh thì nhớ lại nhé.

Hán tự

quá nhiều; dư thừa
Dụ phong phú; giàu có
Niết nhai; cắn
Giảo cắn; gặm; nhai; khớp với; va vào