何処にも
[Hà Xứ]
どこにも
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
📝 với động từ phủ định
không ở đâu cả
JP: 指輪はどこにも見つからなかった。
VI: Chiếc nhẫn không tìm thấy ở đâu cả.
Trạng từ
⚠️Thường chỉ viết bằng kana
khắp nơi
JP: ここでも、このアプローチがマシュー・アーノルドの「どこにも連結がある」という考えに由来していることを見て取ることができる。
VI: Ngay cả ở đây, bạn cũng có thể thấy rằng cách tiếp cận này có nguồn gốc từ ý tưởng "mọi thứ đều liên kết" của Matthew Arnold.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
陸地は何処にもみえなかった。
Không thấy đất liền ở đâu cả.
病院は何処ですか?
Bệnh viện ở đâu?
今夜は何処にも行きたくない。
Tối nay tôi không muốn đi đâu cả.
ここは何処ですか。
Đây là đâu vậy?
彼は何処も悪くない。
Anh ấy không hề có điểm xấu nào cả.
坊や、おかあさんは何処だい?
Cậu bé, mẹ cậu ở đâu vậy?
あなたは何処から来ましたか。
Bạn từ đâu đến?
何処へ行っても代わり映えはしないでしょう。
Dù bạn đi đâu thì cũng chẳng khác gì.
君は何処へ行ってもよい。
Bạn có thể đi bất cứ đâu.
何処か行ってた?
Bạn đã đi đâu đó chưa?