伝聞 [Vân Văn]
でんぶん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

tin đồn

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

新聞しんぶん記事きじでは、伝聞でんぶん情報じょうほう伝聞でんぶんとわかるようにくことが鉄則てっそくだ。
Trong bài báo, việc phân biệt thông tin là nghe đồn là một quy tắc sắt.
伝聞でんぶんであることをしめ表現ひょうげんはいろいろある。
Có nhiều cách biểu đạt để chỉ rõ rằng đó là thông tin nghe đồn.

Hán tự

Vân truyền; đi dọc; đi theo; báo cáo; giao tiếp; truyền thuyết; truyền thống
Văn nghe; hỏi; lắng nghe