伝書鳩 [Vân Thư Cưu]
でんしょばと

Danh từ chung

bồ câu đưa thư

JP: 文字もじ伝書鳩でんしょばと電信でんしん、そのおおくの方法ほうほうで、情報じょうほうはますますはやひとからひとへとつたえられるようになった。

VI: Thông tin được truyền từ người này sang người khác ngày càng nhanh qua chữ viết, bồ câu, điện báo và nhiều phương thức khác.

Hán tự

Vân truyền; đi dọc; đi theo; báo cáo; giao tiếp; truyền thuyết; truyền thống
Thư viết
Cưu bồ câu; chim bồ câu