会費 [Hội Phí]
かいひ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

phí hội viên

JP: かく会員かいいん会費かいひはらうべし。

VI: Mỗi thành viên phải đóng góp phí hội.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

参加さんか会費かいひ不要ふようです。
Không cần phí tham gia.
参加さんかのための会費かいひ不要ふようです。
Không cần phí để tham gia.
かれ会費かいひ支払しはらみのメンバーだ。
Anh ấy là thành viên đã thanh toán phí thành viên.
会費かいひかんしてはかい会計かいけいがかりいてください。
Về phí tham gia, xin hỏi kế toán của cuộc họp.
会費かいひはらったひとたちの名前なまえしなさい。
Hãy xóa tên những người đã đóng phí tham gia.
会費かいひ値上ねあげされると多数たすう会員かいいんがやめていった。
Khi phí tham gia tăng, nhiều thành viên đã rời đi.

Hán tự

Hội cuộc họp; gặp gỡ; hội; phỏng vấn; tham gia
Phí chi phí; giá cả; tiêu; tiêu thụ; lãng phí