休憩時間
[Hưu Khế Thời Gian]
きゅうけいじかん
Danh từ chung
thời gian nghỉ
JP: 学生たちは今休憩時間中です。
VI: Học sinh đang trong giờ giải lao.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
昼休憩は1時間です。
Giờ nghỉ trưa là một tiếng.
休憩する時間なんてないよ。
Không có thời gian nghỉ ngơi đâu.
学生たちは今休憩時間です。
Học sinh đang có giờ giải lao.
3時間毎に休憩をします。
Tôi nghỉ ngơi cứ ba giờ một lần.
休憩時間に少し散歩をした。
Tôi đã đi dạo một chút trong giờ nghỉ giải lao.
裁判長は、2時間の休憩を告げた。
Chủ tọa phiên tòa đã thông báo nghỉ giải lao hai tiếng.
私はいつも夕食後1時間休憩する。
Tôi luôn nghỉ ngơi một giờ sau bữa tối.
休憩時間中、タカシとハルミは劇場のバーで一杯飲んだ。
Trong giờ nghỉ, Takashi và Harumi đã uống một ly ở quầy bar của rạp hát.
彼女は昼食のために1時間の休憩をとろうと提案した。
Cô ấy đã đề xuất nghỉ ngơi một giờ cho bữa trưa.
もう3時間以上も運転しているから、ドライブインでちょっと休憩しよう。
Chúng ta đã lái xe hơn 3 giờ rồi, hãy nghỉ ngơi một chút ở trạm dừng.