仙台虫喰 [Tiên Đài Trùng Thực]
せんだいむしくい
センダイムシクイ

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

chim chích đầu vàng

Hán tự

Tiên ẩn sĩ; pháp sư
Đài bệ; giá đỡ; đơn vị đếm cho máy móc và phương tiện
Trùng côn trùng; bọ; tính khí
Thực ăn; uống; nhận (cú đánh)