仙台
[Tiên Đài]
せんだい
Danh từ chung
Sendai (thành phố ở Miyagi)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
北海道は仙台の北方にある。
Hokkaido nằm về phía bắc của Sendai.
仙台行きの列車は出たばかりです。
Chuyến tàu đi Sendai vừa mới khởi hành.
これは仙台市の地図です。
Đây là bản đồ của thành phố Sendai.
仙台では七月に雨が多い。
Ở Sendai thường mưa nhiều vào tháng Bảy.
彼は仙台に住んではいない。
Anh ấy không sống ở Sendai.
仙台の地震の結果は恐るべきだったよ!
Hậu quả của trận động đất ở Sendai thật khủng khiếp!
この特急列車は仙台行きである。
Chuyến tàu tốc hành này đi đến Sendai.
彼女はこの春仙台へ行く。
Cô ấy sẽ đi Sendai vào mùa xuân này.
仙台から足を伸ばして青森まで行った。
Tôi đã đi từ Sendai đến Aomori.
彼は仙台駅で列車を乗り換えた。
Anh ấy đã chuyển tàu tại ga Sendai.