仔
[Tử]
こ
Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố
con non (động vật)
🔗 子・こ
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
仔牛肉を食べますか。
Bạn có ăn thịt bê không?
今朝、仔牛が誕生しました。
Sáng nay, một con bê đã được sinh ra.
仔羊って、すごくかわいい。
Cừu con thật là dễ thương.
毎朝、雌牛は仔牛に乳をやる。
Mỗi sáng, bò cái cho bê bú.
トムさんは仔牛に焼き印を押しました。
Anh Tom đã đóng dấu vào con bê.