介護保険
[Giới Hộ Bảo Hiểm]
かいごほけん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 36000
Độ phổ biến từ: Top 36000
Danh từ chung
bảo hiểm chăm sóc
JP: ケアプランの作成等の居宅介護支援事業については、介護保険により負担されます。
VI: Việc tạo kế hoạch chăm sóc tại nhà và các dịch vụ hỗ trợ khác được bảo hiểm chăm sóc trả phí.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
来年から日本では介護保険制度が始まるね。
Năm sau, Nhật Bản sẽ bắt đầu áp dụng chính sách bảo hiểm dưỡng lão.
介護保険による介護サービスを利用するには、「介護が必要である」と認定される必要があります(要介護認定)。
Để sử dụng dịch vụ chăm sóc do bảo hiểm chăm sóc cung cấp, cần được công nhận là "cần được chăm sóc" (xác nhận cần chăm sóc).