人影 [Nhân Ảnh]
人かげ [Nhân]
ひとかげ
じんえい – 人影
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000

Danh từ chung

hình dáng người

JP: 船上せんじょう人々ひとびとはそのしま5人ごにん人影ひとかげてびっくりしました。

VI: Mọi người trên tàu đã ngạc nhiên khi thấy năm bóng người trên đảo.

Danh từ chung

bóng người

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

あそこから人影ひとかげえた。
Tôi nhìn thấy bóng người từ đó.
とおりには人影ひとかげられなかった。
Trên đường không thấy bóng người.
暗闇くらやみなか人影ひとかげえた。
Trong bóng tối, có thể nhìn thấy bóng người.
とおくから人影ひとかげちかづいてくるのがみえた。
Tôi đã nhìn thấy bóng người đến gần từ xa.
やみなかでかろうじて2人ふたり人影ひとかげ見分みわけられた。
Trong bóng tối, chỉ vừa đủ nhận ra hai bóng người.
夜更よふけのせいか、あめのせいか、人影ひとかげはなかった。
Có thể do đêm khuya hay mưa, không thấy bóng người đâu cả.
それはさむあめばんで、道路どうろ人影ひとかげひとえなかった。
Đó là một đêm mưa lạnh, không một bóng người trên đường.
人影ひとかげのない砂浜すなはまを、ただ一人ひとりあるいていることがきでした。
Tôi thích đi bộ một mình trên bãi biển không một bóng người.
人影ひとかげのない夕暮ゆうぐれ砂浜すなはまを、たゞ一人ひとりあるいてゐることがきでした。
Tôi thích đi bộ một mình trên bãi biển vắng vào buổi chiều tà.
人影ひとかげのない夕暮ゆうぐれ砂浜すなはまを、ただ一人ひとりあるいていることがきでした。
Tôi thích đi bộ một mình trên bãi biển vắng vào buổi chiều tà.

Hán tự

Nhân người
Ảnh bóng; hình bóng; ảo ảnh