人垣 [Nhân Viên]
ひとがき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 30000

Danh từ chung

bức tường người; đám đông

JP: 人垣ひとがきをかきけてなくちゃね。

VI: Phải xông ra khỏi đám đông.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

労働ろうどうしゃたちは人垣ひとがきつくった。
Các công nhân đã tạo thành một hàng rào người.
人垣ひとがきをかきわけて目的もくてき場所ばしょへとすすむ。
Tôi xông qua đám đông để tiến đến nơi cần đến.

Hán tự

Nhân người
Viên hàng rào; tường