享徳 [Hưởng Đức]
きょうとく

Danh từ chung

⚠️Từ lịch sử

Thời kỳ Kyōtoku (25/7/1452-25/7/1455)

Hán tự

Hưởng hưởng thụ
Đức nhân từ; đức hạnh; tốt lành; đáng kính