20
二十 [Nhị Thập]
廿 [Nhập]
弐拾 [Thí Thập]
二〇 [Nhị 〇]
[卄]
にじゅう
はた – 二十
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Số từ

hai mươi

JP: 十人じゅうにん以上いじょう少年しょうねんがそこにった。

VI: Hơn hai mươi cậu bé đã đến đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

20ドルぐらいでした。
Nó tầm khoảng 20 đô la.
まだ20よ。
Vẫn còn 20 tuổi thôi.
今日きょう20日はつかだよ。
Hôm nay là ngày 20.
ローリーは十歳じゅっさいだ。
Laurie năm nay 20 tuổi.
コンサートは、20時にじゅうじからです。
Buổi hòa nhạc bắt đầu lúc 20 giờ.
十歳じゅっさいぐらいなんじゃない?
Chắc cỡ hai mươi tuổi gì đó nhỉ?
5の4ばいは20である。
4 lần 5 là 20.
4の5ばいは20である。
5 lần 4 là 20.
きみまえは20ドルだ。
Phần của bạn là 20 đô la.
彼女かのじょは20だいはいった。
Cô ấy đã bước vào tuổi 20.

Hán tự

Nhị hai
Thập mười
廿
Nhập hai mươi
Thí II; hai; thứ hai
Thập nhặt; tìm thấy