亀
[Quy]
かめ
カメ
Danh từ chung
rùa; con rùa
JP: ある日、彼は弱いカメを助けた。
VI: Một ngày nọ, anh ấy đã giúp đỡ một con rùa yếu ớt.
Danh từ chung
người uống rượu nhiều
Danh từ chung
huy hiệu rùa; biểu tượng rùa
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
亀には歯がありません。
Rùa không có răng.
亀には歯が無いです。
Rùa không có răng.
のろまな亀がレースを制する。
Chậm mà chắc.
海岸にはたくさん亀がいます。
Có rất nhiều con rùa ở bờ biển.
トムは亀を2匹飼ってるんだ。
Tom nuôi hai con rùa.
遠くからは、その小さな島は亀のように見えた。
Từ xa, hòn đảo nhỏ đó trông giống như một con rùa.
「おい、亀公、お前良心ないのンか」 「ない」 「ない…? 良心がない…?」 「あったけど、今はないわい」
"Này, ông Kame, ông có lương tâm không?" - "Không." - "Không...? Không có lương tâm...?" - "Có, nhưng bây giờ thì không."