九仞の功を一簣に虧く [Cửu Nhận Công Nhất Quí Khuy]
きゅうじんのこうをいっきにかく

Cụm từ, thành ngữĐộng từ Godan - đuôi “ku”

⚠️Thành ngữ

thất bại ngay trước thành công lớn; ngã ở rào cuối cùng

Hán tự

Cửu chín
Nhận sải tay
Công thành tựu; công lao; thành công; danh dự; tín nhiệm
Nhất một
Quí giỏ đất
Khuy khuyết (trăng)