乗り捨てる
[Thừa Xả]
のりすてる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ
xuống; bỏ (tàu hoặc phương tiện)
JP: これこそ事件現場に乗り捨ててあった自動車だ。
VI: Đây chính là chiếc xe ô tô bị bỏ lại tại hiện trường vụ án.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
乗り捨てできますか。
Có thể trả xe ở nơi khác được không?
レンタカーの乗り捨て料金はいくらだろう?
Phí bỏ xe thuê là bao nhiêu nhỉ?
乗り捨てる事ができますか。
Tôi có thể trả xe ở nơi khác được không?
ドライバーの多くが雪の中に車を乗り捨てた。
Nhiều tài xế đã bỏ lại xe của họ trong tuyết.
これこそ事故現場に乗り捨ててあった単車だ。
Đây chính là chiếc xe máy bị bỏ lại tại hiện trường tai nạn.
これが事件現場に乗り捨てられていたものと同じ車です。
Đây là chiếc xe giống hệt chiếc được bỏ rơi tại hiện trường vụ án.