乗り [Thừa]
のり
ノリ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000

Danh từ chung

đi xe; đi

JP: 自転車じてんしゃ二人ふたりりは危険きけんだ。

VI: Đi xe đạp hai người rất nguy hiểm.

Danh từ chung

sự lan tỏa (của sơn)

Danh từ dùng như hậu tố

ghế ngồi (ví dụ: ghế hai chỗ)

Danh từ chung

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

📝 đặc biệt là ノリ. có thể từ 気乗り

(vào) tâm trạng; (vào) tinh thần; năng lượng; nhiệt tình; nhịp điệu; cảm giác

JP: ノリもさることながら、会場かいじょう一体いったいしたような快感かいかんわすれられない。

VI: Không chỉ bầu không khí sôi nổi, cảm giác hòa mình cùng đám đông tại địa điểm tổ chức cũng là điều khó quên.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

りまちがえました。
Tôi đã lên nhầm xe.
電車でんしゃ間違まちがえたみたい。
Hình như tôi đã lên nhầm tàu.
りなよ。おくってってあげる。
Lên xe đi, tôi sẽ chở bạn.
素敵すてきくるまにおりですね。
Bạn đang đi một chiếc xe tuyệt vời đấy.
りになりませんか。
Bạn có muốn thử không?
この電車でんしゃ心地ごこちがいい。
Chuyến tàu này rất êm ái.
本日ほんじつはおりいただきありがとうございます!
Cảm ơn quý khách đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi ngày hôm nay!
このマイクロバスは25人にじゅうごにんりです。
Chiếc xe buýt nhỏ này có sức chứa 25 người.
このくるま5人ごにんりです。
Chiếc xe này có chỗ cho 5 người.
このくるま5人ごにんりです。
Chiếc xe này có sức chứa 5 người.

Hán tự

Thừa lên xe; nhân