中途半端
[Trung Đồ Bán Đoan]
ちゅうとはんぱ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 19000
Độ phổ biến từ: Top 19000
Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung
⚠️Thành ngữ 4 chữ Hán (yojijukugo)
nửa chừng; nửa vời; chưa hoàn thành; không hoàn chỉnh; nửa nạc nửa mỡ
JP: 仕事を中途半端にするな。
VI: Đừng làm việc dở dang.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
中途半端な文ね。
Câu văn này còn dang dở.
中途半端な気持ちでやるなよ。
Đừng làm việc với tâm trạng nửa vời.
このレポート、中途半端だな。
Báo cáo này còn dang dở quá.
中途半端が一番悪いわよ!!
Dở dang là tệ nhất đấy!
中途半端なことはしたくない。
Tôi không muốn làm việc một cách nửa vời.
中途半端なことはしないで欲しい。
Tôi không muốn bạn làm việc dở dang.
中途半端に見えてしまい微妙だ。
Trông có vẻ hơi nửa vời, thật là khó xử.
中途半端にやるくらいなら、やらない方がましだ。
Thà không làm còn hơn làm một cách nửa vời.
何事も中途半端にするな。
Đừng làm việc gì một cách nửa vời.
物事は中途半端にするな。
Đừng làm việc gì một cách nửa vời.