中途 [Trung Đồ]
ちゅうと
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chung

nửa chừng; giữa đường; giữa chừng; giữa khóa

JP: わたしたちはやま中途ちゅうとまでのぼった。

VI: Chúng tôi đã leo lên tới giữa núi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

中途半端ちゅうとはんぱぶんね。
Câu văn này còn dang dở.
かれ中途ちゅうとかえした。
Anh ấy đã quay đầu giữa chừng.
中途半端ちゅうとはんぱ気持きもちでやるなよ。
Đừng làm việc với tâm trạng nửa vời.
このレポート、中途半端ちゅうとはんぱだな。
Báo cáo này còn dang dở quá.
中途半端ちゅうとはんぱ一番いちばんわるいわよ!!
Dở dang là tệ nhất đấy!
中途半端ちゅうとはんぱなことはしたくない。
Tôi không muốn làm việc một cách nửa vời.
かれ高校こうこう中途ちゅうと退学たいがくした。
Anh ấy đã bỏ học giữa chừng ở trung học.
中途半端ちゅうとはんぱなことはしないでしい。
Tôi không muốn bạn làm việc dở dang.
中途半端ちゅうとはんぱえてしまい微妙びみょうだ。
Trông có vẻ hơi nửa vời, thật là khó xử.
中途半端ちゅうとはんぱにやるくらいなら、やらないほうがましだ。
Thà không làm còn hơn làm một cách nửa vời.

Hán tự

Trung trong; bên trong; giữa; trung bình; trung tâm
Đồ tuyến đường; con đường