中小
[Trung Tiểu]
ちゅうしょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”
nhỏ và vừa
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
大中小ありますがどれにしますか。
Có cỡ lớn, vừa và nhỏ, bạn muốn chọn cái nào?
彼の父親は中小企業の経営者でした。
Cha của anh ấy là một doanh nhân vừa và nhỏ.
中小企業は生き残るために、じっと耐えていかなければなりません。
Các doanh nghiệp vừa và nhỏ phải kiên trì để tồn tại.
彼らは借入金が多すぎて、中小企業向け融資を受けられない。
Họ có quá nhiều nợ vay, không thể nhận được khoản vay dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ.