中国
[Trung Quốc]
ちゅうごく
ちゅうこく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
Trung Quốc
JP: 中国やチベットの山に住んでいる白黒の熊はパンダと呼ばれている。
VI: Con gấu đen trắng sống trên núi ở Trung Quốc và Tây Tạng được gọi là gấu trúc.
🔗 中華人民共和国
Danh từ chung
khu vực Chūgoku (phần phía tây của Honshu gồm các tỉnh Okayama, Hiroshima, Yamaguchi, Tottori và Shimane)
🔗 中国地方
Danh từ chung
phần trung tâm của một quốc gia
Danh từ chung
⚠️Từ lịch sử
📝 cũng đọc là ちゅうこく
tỉnh hạng hai (hệ thống ritsuryō)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
中国から来ました。
Tôi đến từ Trung Quốc.
中国に行きたいな。
Tôi muốn đi Trung Quốc.
中国が好きだ。
Tôi thích Trung Quốc.
中国にいるよ。
Tôi đang ở Trung Quốc đây.
中国語を勉強して、中国に行きたいな。
Tôi muốn học tiếng Trung và đi Trung Quốc.
それは中国で人気です。
Điều đó rất phổ biến ở Trung Quốc.
私は中国が大好きです。
Tôi rất yêu Trung Quốc.
北京は中国の首都だ。
Bắc Kinh là thủ đô của Trung Quốc.
中国は日本より大きいです。
Trung Quốc lớn hơn Nhật Bản.
いつ中国に着いたの?
Bạn đến Trung Quốc khi nào?