中古車 [Trung Cổ Xa]
ちゅうこしゃ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chung

xe đã qua sử dụng

JP: この中古ちゅうこしゃ新車しんしゃ同様どうようである。

VI: Chiếc xe hơi cũ này như mới.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしくるま中古ちゅうこだ。
Chiếc xe của tôi là xe đã qua sử dụng.
この中古ちゅうこしゃものです。
Chiếc xe hơi cũ này đang được bán.
わたしには中古ちゅうこしゃえない。
Tôi không thể mua được xe cũ.
中古ちゅうこしゃいたいのですが。
Tôi muốn mua một chiếc xe đã qua sử dụng.
かれ中古ちゅうこしゃったばかりです。
Anh ấy vừa mới mua một chiếc xe hơi đã qua sử dụng.
かれ中古ちゅうこしゃうべきだったのに。
Anh ấy nên đã mua một chiếc xe cũ.
太郎たろう先週せんしゅう中古ちゅうこしゃった。
Taro đã mua một chiếc xe hơi đã qua sử dụng tuần trước.
トムはトヨタの中古ちゅうこしゃった。
Tom đã mua một chiếc xe hơi cũ của Toyota.
この中古ちゅうこしゃ価格かかくごろだ。
Giá của chiếc xe hơi cũ này rất phải chăng.
トムはトラックの中古ちゅうこしゃった。
Tom đã mua một chiếc xe tải đã qua sử dụng.

Hán tự

Trung trong; bên trong; giữa; trung bình; trung tâm
Cổ
Xa xe