中古
[Trung Cổ]
ちゅうこ
ちゅうぶる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ có thể đi với trợ từ “no”
đã qua sử dụng
JP: その中古の冷蔵庫はひどい代物だった。
VI: Cái tủ lạnh cũ đó là một thứ đồ tệ hại.
Danh từ chung
Thời Trung Cổ (ở Nhật Bản đặc biệt là thời kỳ Heian)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
中古だよ。
Nó là hàng đã qua sử dụng.
なに、中古だよ。
À, nó là hàng đã qua sử dụng đấy.
私の車は中古だ。
Chiếc xe của tôi là xe đã qua sử dụng.
この中古車は売り物です。
Chiếc xe hơi cũ này đang được bán.
私には中古車も買えない。
Tôi không thể mua được xe cũ.
中古車を買いたいのですが。
Tôi muốn mua một chiếc xe đã qua sử dụng.
彼は中古車を買ったばかりです。
Anh ấy vừa mới mua một chiếc xe hơi đã qua sử dụng.
トムはトラックを中古で買った。
Tom đã mua một chiếc xe tải cũ.
トムは中古のトラックを買いました。
Tom đã mua một chiếc xe tải đã qua sử dụng.
彼は中古車を買うべきだったのに。
Anh ấy nên đã mua một chiếc xe cũ.