両腕
[Lạng Oản]
りょううで
もろうで
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
cả hai cánh tay
JP: 彼女は彼の首の回りに両腕を巻き付けた。
VI: Cô ấy quàng cả hai tay quanh cổ anh ấy.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
母親は赤ん坊を両腕で抱きしめた。
Mẹ đã ôm chặt đứa bé vào lòng.
彼女は赤ん坊を両腕に抱きしめた。
Cô ấy đã ôm chặt đứa bé vào hai cánh tay.
彼女は赤ちゃんを両腕に抱き締めた。
Cô ấy ôm chặt đứa bé vào hai tay.
母親は我が子を両腕に抱きしめた。
Mẹ đã ôm chặt con vào lòng.
こんな風に両腕を挙げてみて。
Hãy giơ cả hai tay lên như thế này.
彼女の両腕はきつく縛られた。
Cả hai cánh tay của cô ấy đều bị trói chặt.
彼は彼女の両腕の上部をつかんだ。
Anh ấy đã nắm lấy phần trên của cả hai cánh tay cô ấy.
彼女は両腕に赤ん坊を抱えていた。
Cô ấy đang bế một đứa trẻ trên cả hai tay.
私の両腕は感覚がなくなってしまった。
Cả hai cánh tay của tôi đều mất cảm giác.
女は両腕を閂のように組みました。
Người phụ nữ đã khoá tay lại như cái chốt cửa.