両脇 [Lạng Hiếp]
りょうわき

Danh từ chung

cả hai bên

JP: ろうそくの両端りょうたんやすことは、きわめて簡単かんたんにろうそくをかすことになる - 美女びじょりょうわきかかんだプレイボーイのように。

VI: Đốt nến ở cả hai đầu giống như việc làm tan chảy nến rất nhanh - giống như một playboy ôm hai cô gái xinh đẹp.

Hán tự

Lạng cả hai; đồng tiền Nhật cổ; đơn vị đếm cho toa xe (ví dụ, trong tàu hỏa); hai
Hiếp nách; hướng khác; nơi khác; sườn; vai trò phụ