両翼 [Lạng Dực]
りょうよく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chung

cả hai cánh; cả hai bên

JP: とり両翼りょうよくひろげた。

VI: Con chim đã dang rộng đôi cánh.

Hán tự

Lạng cả hai; đồng tiền Nhật cổ; đơn vị đếm cho toa xe (ví dụ, trong tàu hỏa); hai
Dực cánh; sườn