両国
[Lạng Quốc]
りょうこく
りょうごく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
cả hai quốc gia
JP: 海底ケーブルが両国の間に引かれた。
VI: Cáp quang đã được kéo giữa hai quốc gia.
Danh từ chung
Ryōgoku (khu vực của Tokyo)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
両国は条約を取り決めた。
Hai quốc gia đã đạt được thỏa thuận về một hiệp ước.
両国は一触即発の関係にある。
Hai quốc gia đang trong tình trạng căng thẳng có thể bùng nổ bất cứ lúc nào.
両国は友好関係を打ち切った。
Hai quốc gia đã chấm dứt quan hệ hữu nghị.
両国は反目しあっている。
Hai nước đang thù địch với nhau.
両国は平和交渉を開始した。
Hai quốc gia đã bắt đầu đàm phán hòa bình.
両国とも今は平和な状態にある。
Hiện tại, cả hai quốc gia đều đang trong tình trạng hòa bình.
その両国は外交関係がない。
Hai quốc gia đó không có quan hệ ngoại giao.
両国は今、平和な状態にあります。
Hai quốc gia hiện đang trong tình trạng hòa bình.
両国は互いに同盟を結んでいた。
Hai quốc gia đã ký kết liên minh với nhau.
両国はお互いに密接な関係がある。
Hai quốc gia có mối quan hệ mật thiết với nhau.