下町 [Hạ Đinh]
したまち
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

phần thấp của thành phố (thường chứa cửa hàng, nhà máy, v.v.)

JP: 彼女かのじょ下町したまちまれそだった。

VI: Cô ấy sinh ra và lớn lên ở khu dân cư nghèo.

Danh từ chung

Shitamachi (khu vực thấp của Tokyo gần Vịnh Tokyo, bao gồm Asakusa, Shitaya, Kanda, Fukugawa, Honjo, Nihonbashi, Kyobashi và xung quanh)

🔗 山の手

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ここはしがない下町したまちみせです。
Đây chỉ là một cửa hàng nhỏ ở khu dân cư nghèo.
ディッケンズのかんがえが、ロンドンの下町したまちきした描写びょうしゃとも読者どくしゃにはつたわる。
Ý tưởng của Dickens được truyền tải đến người đọc cùng với những miêu tả sinh động về khu dân cư nghèo ở London.

Hán tự

Hạ dưới; xuống; hạ; cho; thấp; kém
Đinh thị trấn; làng; khối; phố