三昧
[Tam Muội]
さんまい
ざんまい
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 46000
Độ phổ biến từ: Top 46000
Danh từ chung
Lĩnh vực: Phật giáo
samadhi
Danh từ dùng như hậu tố
📝 thường là ざんまい
đắm chìm trong; say mê
Danh từ dùng như hậu tố
📝 thường là ざんまい
có xu hướng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
冬は、スキー三昧です。
Mùa đông, tôi toàn đi trượt tuyết.
トムは贅沢三昧だ。
Tom đang sống trong xa hoa.
休暇中は、毎日ゴルフ三昧だったよ。
Trong kỳ nghỉ, tôi đã chơi golf suốt ngày.
トムは贅沢三昧に暮らしている。
Tom đang sống trong xa hoa.
彼らは贅沢三昧の暮らしをしている。
Họ đang sống trong xa hoa.
トムの贅沢三昧な暮らしぶりが、矢面に立った。
Cuộc sống xa hoa của Tom đã bị chỉ trích.
長いこと贅沢三昧に暮らしていた彼らが、今になって何もない質素な生活に耐えるなんてとても無理な話だ。
Họ đã sống xa hoa suốt thời gian dài, bây giờ mới phải sống trong cảnh khó khăn, điều đó thật là không thể.